ITHÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
1Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng.
2Mã số thuế: 0100107042
3Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 0100107042 do sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày, thay đổi lần thứ 12 ngày   /   /2025
4Địa điểm thực hiện dự án: 99 Đàm Quang Trung, Phường Long Biên, thành phố Hà Nội
5Quy mô dự án (ha):……………………..
6Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng):……………………
7Thời hạn hoạt động của dự án:……….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu
8Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến …)
IITHÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản
2Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
3Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt
4Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản
IIITHÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
2Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng
3Thông báo khởi công xây dựng công trình
4Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án
5Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở
6Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất)
 – Quyết định giao đất
– Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
– Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai
7Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
8Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
9Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)
10Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
11Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng
IVTHÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
 Hoặc:
 – Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
2Các thông tin khác
 – Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)
– Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
VTHÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật
2Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
3Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
4Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan)
5Các thông tin khác
 – Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có)
– Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
VILOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
1Doanh nghiệp Việt Nam
2Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
VIIDỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có)
 Thông tin chi tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án chuyển nhượng
1Tên chủ đầu tư nhận chuyển nhượng:……………..
2Địa điểm dự án chuyển nhượng:…………………
3Quy mô của dự án chuyển nhượng (theo Quyết định số……….):……………………
4Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng):…………………………
5Thời hạn hoạt động của dự án: ……năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu
6Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến …)
7Văn bản pháp lý của dự án chuyển nhượng (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf)
 – Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng
– Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng
– Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có)
– Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công
VIIIBẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH
STTLoại hình bất động sảnCơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có))Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch)Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch
Số lượng (căn, phòng, lô)Diện tích (m2)Tiến độ triển khai xây dựngSố lượng (căn, phòng, lô)Diện tích (m2)Số lượng (căn, phòng, lô)Diện tích (m2)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
1BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở       
1.1NHÀ Ở THƯƠNG MẠI       
1.1.1Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)       
1.1.2Chung cư 196 căn   196 căn   
1.1.3Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)       
1.2NHÀ Ở XÃ HỘI       
1.2.1Nhà ở riêng lẻ       
1.2.2Chung cư       
1.3NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP       
 Chung cư       
2CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI       
2.1Văn phòng       
2.2Trung tâm thương mại       
2.3Văn phòng kết hợp lưu trú       
2.4Căn hộ lưu trú       
3BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH       
3.1Biệt thự du lịch       
3.2Căn hộ du lịch       
4BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP       
4.1Nhà xưởng sản xuất       
4.2Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)       
5CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC       
5.1Công trình y tế       
5.2Công trình giáo dục       
5.3Công trình văn hóa       
5.4Công trình thể dục thể thao       
5.5Công trình dịch vụ công cộng